Ngành nghề kinh doanh có điều kiện
Sau khi gia nhập WTO, Việt Nam đã có những thay đổi đáng kể về việc mở rộng ngành nghề kinh doanh để thu hút đầu tư. Tuy nhiên, theo quy định pháp luật hiện tại, vẫn có những ngành nghề kinh doanh yêu cầu những điều kiện nhất định. Đây là nội dung quan trọng cần phải chú ý khi chuẩn bị thành lập doanh nghiệp hoặc mở rộng hoạt động kinh doanh.
Trong phạm vi bài viết này, Võ Consultants xin được liệt kê danh mục ngành nghề kinh doanh có điều kiện, theo quy định của Luật Đầu tư 2020, có tổng cộng 227 ngành nghề kinh doanh có điều kiện.
STT | TÊN NGÀNH, NGHỀ KINH DOANH CÓ ĐIỀU KIỆN | CƠ SỞ PHÁP LÝ |
1 | Sản xuất con dấu | Nghị định 96/2016/NĐ-CP |
2 | Kinh doanh công cụ hỗ trợ (bao gồm cả sửa chữa) | Nghị định 96/2016/NĐ-CP |
3 | Kinh doanh các loại pháo, trừ pháo nổ | Nghị định 96/2016/NĐ-CP |
4 | Kinh doanh thiết bị, phần mềm ngụy trang dùng để ghi âm, ghi hình, định vị | Nghị định 96/2016/NĐ-CP |
5 | Kinh doanh súng bắn sơn | Nghị định 96/2016/NĐ-CP |
6 | Kinh doanh quân trang, quân dụng cho lực lượng vũ trang, vũ khí quân dụng, trang thiết bị, kỹ thuật, khí tài, phương tiện chuyên dùng quân sự, công an; linh kiện, bộ phận, phụ tùng, vật tư và trang thiết bị đặc chủng, công nghệ chuyên dùng chế tạo chúng | Nghị định 96/2016/NĐ-CP Pháp lệnh công nghiệp quốc phòng năm 2008; Quyết định 111/2009/QĐ-TT; |
7 | Kinh doanh dịch vụ cầm đồ | Nghị định 96/2016/NĐ-CP |
8 | Kinh doanh dịch vụ xoa bóp | Nghị định 96/2016/NĐ-CP |
9 | Kinh doanh thiết bị phát tín hiệu của xe được quyền ưu tiên | Nghị định 96/2016/NĐ-CP |
10 | Kinh doanh dịch vụ bảo vệ | Nghị định 96/2016/NĐ-CP |
11 | Kinh doanh dịch vụ phòng cháy, chữa cháy | Nghị định 136/2020/NĐ-CP |
12 | Hành nghề luật sư | Luật luật sư 2015 |
13 | Hành nghề công chứng | Luật Công chứng 2014 Nghị định 29/2015/NĐ-CP |
14 | Hành nghề giám định tư pháp trong các lĩnh vực tài chính, ngân hàng, xây dựng, cổ vật, di vật, bản quyền tác giả | Nghị định 62/2016/NĐ-CP |
15 | Hành nghề đấu giá tài sản | Luật đấu giá tài sản 2016 |
16 | Hành nghề thừa phát lại | Nghị định 08/2020/NĐ-CP |
17 | Hành nghề quản lý, thanh lý tài sản của doanh nghiệp, hợp tác xã trong quá trình giải quyết phá sản | Luật Phá sản 2014 Nghị định 22/2015/NĐ-CP |
18 | Kinh doanh dịch vụ kế toán | Luật kế toán 2015 |
19 | Kinh doanh dịch vụ kiểm toán | Nghị định 84/2016/NĐ-CP Nghị định 151/2018/NĐ-CP |
20 | Kinh doanh dịch vụ làm thủ tục về thuế | Luật Quản lý thuế 2019 |
21 | Kinh doanh dịch vụ làm thủ tục hải quan | Luật Hải quan 2014 |
22 | Kinh doanh hàng miễn thuế | Nghị định 68/2016/NĐ-CP Nghị định 67/2020/NĐ-CP |
23 | Kinh doanh kho ngoại quan, địa điểm thu gom hàng lẻ | Nghị định 68/2016/NĐ-CP Nghị định 67/2020/NĐ-CP |
24 | Kinh doanh địa điểm làm thủ tục hải quan, tập kết, kiểm tra, giám sát hải quan | Nghị định 68/2016/NĐ-CP |
25 | Kinh doanh chứng khoán | Luật Chứng khoán 2019 |
26 | Kinh doanh dịch vụ đăng ký, lưu ký, bù trừ và thanh toán chứng khoán của Tổng công ty lưu ký và bù trừ chứng khoán Việt Nam, tổ chức thị trường giao dịch chứng khoán niêm yết và các loại chứng khoán khác | Luật Chứng khoán 2019 Nghị định 158/2020/NĐ-CP Nghị định số 155/2020/NĐ-CP |
27 | Kinh doanh bảo hiểm | Luật kinh doanh bảo hiểm, Luật kinh doanh bảo hiểm sửa đổi, bổ sung Nghị định 73/2016/NĐ-CP Nghị định 151/2018/NĐ-CP |
28 | Kinh doanh tái bảo hiểm | Luật kinh doanh bảo hiểm, Luật kinh doanh bảo hiểm sửa đổi, bổ sung Nghị định 73/2016/NĐ-CP |
29 | Môi giới bảo hiểm, hoạt động phụ trợ bảo hiểm | Luật kinh doanh bảo hiểm, Luật kinh doanh bảo hiểm sửa đổi, bổ sung Nghị định 73/2016/NĐ-CP Nghị định 151/2018/NĐ-CP |
30 | Đại lý bảo hiểm | Luật kinh doanh bảo hiểm, Luật kinh doanh bảo hiểm sửa đổi, bổ sung Nghị định 73/2016/NĐ-CP Nghị định 151/2018/NĐ-CP |
31 | Kinh doanh dịch vụ thẩm định giá | Luật giá 2012 |
32 | Kinh doanh xổ số | Nghị định 78/2012/NĐ-CP Nghị định 30/2007/NĐ-CP Nghị định 151/2018/NĐ-CP |
33 | Kinh doanh trò chơi điện tử có thưởng dành cho người nước ngoài | Nghị định 96/2016/NĐ-CP |
34 | Kinh doanh dịch vụ xếp hạng tín nhiệm | Nghị định 88/2014/NĐ-CP Nghị định 151/2018/NĐ-CP |
35 | Kinh doanh ca-si-nô (casino) | Nghị định 03/2017/NĐ-CP |
36 | Kinh doanh đặt cược | Nghị định 96/2016/NĐ-CP |
37 | Kinh doanh dịch vụ quản lý quỹ hưu trí tự nguyện | Nghị định 88/2016/NĐ-CP Nghị định 151/2018/NĐ-CP |
38 | Kinh doanh xăng dầu | Nghị định 08/2018/NĐ-CP Nghị định 83/2014/NĐ-CP |
39 | Kinh doanh khí | Nghị định 87/2018/NĐ-CP Nghị định 17/2020/NĐ-CP |
40 | Kinh doanh dịch vụ giám định thương mại | Luật thương mại 2005 |
41 | Kinh doanh vật liệu nổ công nghiệp (bao gồm cả hoạt động tiêu hủy) | Nghị định 71/2018/NĐ-CP |
42 | Kinh doanh tiền chất thuốc nổ | Luật Quản lý, sử dụng vũ khí vật liệu nổ và công cụ hỗ trợ về vật liệu nổ công nghiệp và tiền chất thuốc nổ Nghị định 71/2018/NĐ-CP |
43 | Kinh doanh ngành, nghề có sử dụng vật liệu nổ công nghiệp và tiền chất thuốc nổ | Luật Quản lý, sử dụng vũ khí vật liệu nổ và công cụ hỗ trợ về vật liệu nổ công nghiệp và tiền chất thuốc nổ Nghị định 71/2018/NĐ-CP |
44 | Kinh doanh dịch vụ nổ mìn | Luật Quản lý, sử dụng vũ khí vật liệu nổ và công cụ hỗ trợ về vật liệu nổ công nghiệp và tiền chất thuốc nổ Nghị định 71/2018/NĐ-CP |
45 | Kinh doanh hóa chất, trừ hóa chất bị cấm theo Công ước quốc tế về cấm phát triển, sản xuất, tàng trữ, sử dụng và phá hủy vũ khí hóa học | Luật hóa chất Nghị định 113/2017/NĐ-CP Nghị định 17/2020/NĐ-CP |
46 | Kinh doanh rượu | Nghị định 105/2017/NĐ-CP Nghị định 17/2020/NĐ-CP |
47 | Kinh doanh sản phẩm thuốc lá, nguyên liệu thuốc lá, máy móc, thiết bị thuộc chuyên ngành thuốc lá | Luật phòng, chống tác hại của thuốc lá về kinh doanh thuốc lá Nghị định 67/2013/NĐ-CP Nghị định 106/2017/NĐ-CP Nghị định 08/2018/NĐ-CP Nghị định 17/2020/NĐ-CP |
48 | Kinh doanh thực phẩm thuộc lĩnh vực quản lý chuyên ngành của Bộ Công Thương | Nghị định 08/2018/NĐ-CP Nghị định 77/2016/NĐ-CP |
49 | Hoạt động Sở Giao dịch hàng hóa | Nghị định 51/2018/NĐ-CP |
50 | Hoạt động phát điện, truyền tải, phân phối, bán buôn, bán lẻ, tư vấn chuyên ngành điện lực | Luật điện lực và Luật điện lực sửa đổi Nghị định 137/2013/NĐ-CP Nghị định 08/2018/NĐ-CP Nghị định 17/2020/NĐ-CP |
51 | Xuất khẩu gạo | Nghị định 107/2018/NĐ-CP |
52 | Kinh doanh tạm nhập, tái xuất hàng hóa có thuế tiêu thụ đặc biệt | Luật Quản lý ngoại thương Nghị định 69/2018/NĐ-CP |
53 | Kinh doanh tạm nhập, tái xuất hàng thực phẩm đông lạnh | Nghị định 69/2018/NĐ-CP |
54 | Kinh doanh tạm nhập, tái xuất hàng hóa thuộc Danh mục hàng hóa đã qua sử dụng | Nghị định 69/2018/NĐ-CP |
55 | Kinh doanh khoáng sản | Luật khoáng sản 2010 Nghị định 60/2016/NĐ-CP Nghị định 136/2018/NĐ-CP |
56 | Kinh doanh tiền chất công nghiệp | Nghị định 113/2017/NĐ-CP Nghị định 17/2020/NĐ-CP |
57 | Hoạt động mua bán hàng hóa và các hoạt động liên quan trực tiếp đến hoạt động mua bán hàng hóa của nhà cung cấp dịch vụ nước ngoài tại Việt Nam | Nghị định 09/2018/NĐ-CP |
58 | Kinh doanh theo phương thức bán hàng đa cấp | Nghị định 40/2018/NĐ-CP |
59 | Hoạt động thương mại điện tử | Nghị định 08/2018/NĐ-CP Nghị định 52/2013/NĐ-CP |
60 | Hoạt động dầu khí | Luật dầu khí 1993; Luật dầu khí sửa đổi 2008; Nghị định 95/2015/NĐ-CP |
61 | Kiểm toán năng lượng | Luật sử dụng năng lượng tiết kiệm và hiệu quả 2010. |
62 | Hoạt động giáo dục nghề nghiệp | Nghị định 140/2018/NĐ-CP Nghị định 143/2016/NĐ-CP |
63 | Kiểm định chất lượng giáo dục nghề nghiệp | Nghị định 49/2018/NĐ-CP |
64 | Kinh doanh dịch vụ đánh giá kỹ năng nghề | Nghị định 140/2018/NĐ-CP Nghị định 31/2015/NĐ-CP |
65 | Kinh doanh dịch vụ kiểm định kỹ thuật an toàn lao động | Nghị định 140/2018/NĐ-CP; Nghị định 44/2016/NĐ-CP. |
66 | Kinh doanh dịch vụ huấn luyện an toàn lao động, vệ sinh lao động | Nghị định 140/2018/NĐ-CP; Nghị định 44/2016/NĐ-CP. |
67 | Kinh doanh dịch vụ việc làm | Nghị định 140/2018/NĐ-CP; Nghị định 23/2021/NĐ-CP. |
68 | Kinh doanh dịch vụ đưa người lao động đi làm việc ở nước ngoài | Luật người lao động Việt Nam đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng 2006 Nghị định 38/2020/NĐ-CP. |
69 | Kinh doanh dịch vụ cai nghiện ma túy tự nguyện, cai nghiện thuốc lá, điều trị HIV/AIDS, chăm sóc người cao tuổi, người khuyết tật, trẻ em | Nghị định 140/2018/NĐ-CP Nghị định 116/2021/NĐ-CP |
70 | Kinh doanh dịch vụ cho thuê lại lao động | Nghị định 145/2020/NĐ-CP |
71 | Kinh doanh vận tải đường bộ | Nghị định 10/2021/NĐ-CP |
72 | Kinh doanh dịch vụ bảo hành, bảo dưỡng xe ô tô | Nghị định 116/2017/NĐ-CP Nghị định 17/2020/NĐ-CP. |
73 | Sản xuất, lắp ráp, nhập khẩu xe ô tô | Nghị định 116/2017/NĐ-CP Nghị định 17/2020/NĐ-CP. |
74 | Kinh doanh dịch vụ kiểm định xe cơ giới | Nghị định 139/2018/NĐ-CP. |
75 | Kinh doanh dịch vụ đào tạo lái xe ô tô | Nghị định 138/2018/NĐ-CP. Nghị định 65/2016/NĐ-CP |
76 | Kinh doanh dịch vụ đào tạo thẩm tra viên an toàn giao thông | Nghị định 125/2018/NĐ-CP; Nghị định 64/2016/NĐ-CP. |
77 | Kinh doanh dịch vụ sát hạch lái xe | Nghị định 138/2018/NĐ-CP; Nghị định 65/2016/NĐ-CP. |
78 | Kinh doanh dịch vụ thẩm tra an toàn giao thông | Nghị định 125/2018/NĐ-CP; Nghị định 64/2016/NĐ-CP. |
79 | Kinh doanh vận tải đường thủy | Nghị định 128/2018/NĐ-CP. |
80 | Kinh doanh dịch vụ đóng mới, hoán cải, sửa chữa, phục hồi phương tiện thủy nội địa | Nghị định 128/2018/NĐ-CP. |
81 | Kinh doanh dịch vụ đào tạo thuyền viên và người lái phương tiện thủy nội địa | Nghị định 128/2018/NĐ-CP. |
82 | Đào tạo, huấn luyện thuyền viên hàng hải và tổ chức tuyển dụng, cung ứng thuyền viên hàng hải | Bộ luật hàng hải 2015. |
83 | Kinh doanh dịch vụ bảo đảm an toàn hàng hải | Nghị định 147/2018/NĐ-CP; Nghị định 70/2016/NĐ-CP. |
84 | Kinh doanh vận tải biển | Bộ luật hàng hải 2015; Nghị định 160/2016/NĐ-CP; Nghị định 147/2018/NĐ-CP. |
85 | Kinh doanh dịch vụ lai dắt tàu biển | Nghị định 160/2016/NĐ-CP; Nghị định 147/2018/NĐ-CP. |
86 | Nhập khẩu, phá dỡ tàu biển đã qua sử dụng | Bộ Luật Hàng hải 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số Điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch 2018; Nghị định 82/2019/NĐ-CP . |
87 | Kinh doanh dịch vụ đóng mới, hoán cải, sửa chữa tàu biển | Nghị định 128/2018/NĐ-CP. |
88 | Kinh doanh khai thác cảng biển | Nghị định 37/2017/NĐ-CP; Nghị định 147/2018/NĐ-CP |
89 | Kinh doanh vận tải hàng không | Nghị định 92/2016/NĐ-CP. |
90 | Kinh doanh dịch vụ thiết kế, sản xuất, bảo dưỡng, thử nghiệm tàu bay, động cơ tàu bay, cánh quạt tàu bay và trang bị, thiết bị tàu bay tại Việt Nam | Nghị định 92/2016/NĐ-CP. |
91 | Kinh doanh cảng hàng không, sân bay | Nghị định 92/2016/NĐ-CP. |
92 | Kinh doanh dịch vụ hàng không tại cảng hàng không, sân bay | Nghị định 92/2016/NĐ-CP. |
93 | Kinh doanh dịch vụ bảo đảm hoạt động bay | Nghị định 92/2016/NĐ-CP; Nghị định 89/2019/NĐ-CP. |
94 | Kinh doanh dịch vụ đào tạo, huấn luyện nghiệp vụ nhân viên hàng không | Nghị định 92/2016/NĐ-CP; Nghị định 89/2019/NĐ-CP. |
95 | Kinh doanh vận tải đường sắt | Nghị định 65/2018/NĐ-CP. |
96 | Kinh doanh kết cấu hạ tầng đường sắt | Nghị định 65/2018/NĐ-CP. |
97 | Kinh doanh đường sắt đô thị | Nghị định 65/2018/NĐ-CP. |
98 | Kinh doanh dịch vụ vận tải đa phương thức | Nghị định 144/2018/NĐ-CP ; Nghị định 87/2009/NĐ-CP. |
99 | Kinh doanh dịch vụ vận chuyển hàng nguy hiểm | Nghị định 136/2018/NĐ-CP. |
100 | Kinh doanh vận tải đường ống | Nghị định 163/2017/NĐ-CP. |
101 | Kinh doanh bất động sản | Nghị định 76/2015/NĐ-CP. |
102 | Kinh doanh nước sạch (nước sinh hoạt) | Nghị định 117/2007/NĐ-CP; Nghị định 124/2011/NĐ-CP. |
103 | Kinh doanh dịch vụ kiến trúc | Luật kiến trúc 2019. |
104 | Kinh doanh dịch vụ tư vấn quản lý dự án đầu tư xây dựng | Luật Xây dựng 2014; Luật Xây dựng 2020; Nghị định 59/2015/NĐ-CP; Nghị định 100/2018/NĐ-CP . |
105 | Kinh doanh dịch vụ khảo sát xây dựng | Luật Xây dựng 2014; Luật Xây dựng 2020; Nghị định 59/2015/NĐ-CP; Nghị định 100/2018/NĐ-CP . |
106 | Kinh doanh dịch vụ thiết kế, thẩm tra thiết kế xây dựng | Luật Xây dựng 2014; Luật Xây dựng 2020; Nghị định 59/2015/NĐ-CP; Nghị định 100/2018/NĐ-CP . |
107 | Kinh doanh dịch vụ tư vấn giám sát thi công xây dựng công trình | Luật Xây dựng 2014; Luật Xây dựng 2020; Nghị định 59/2015/NĐ-CP; Nghị định 100/2018/NĐ-CP . |
108 | Kinh doanh dịch vụ thi công xây dựng công trình | Luật Xây dựng 2014; Luật Xây dựng 2020; Nghị định 59/2015/NĐ-CP; Nghị định 100/2018/NĐ-CP . |
109 | Hoạt động xây dựng của nhà thầu nước ngoài | Nghị định 59/2015/NĐ-CP; Nghị định 100/2018/NĐ-CP . |
110 | Kinh doanh dịch vụ quản lý chi phí đầu tư xây dựng | Luật Xây dựng 2014; Luật Xây dựng 2020; Nghị định 59/2015/NĐ-CP; Nghị định 100/2018/NĐ-CP . |
111 | Kinh doanh dịch vụ kiểm định xây dựng | Luật Xây dựng 2014; Luật Xây dựng 2020; Nghị định 59/2015/NĐ-CP; Nghị định 100/2018/NĐ-CP . |
112 | Kinh doanh dịch vụ thí nghiệm chuyên ngành xây dựng | Nghị định 62/2016/NĐ-CP. |
113 | Kinh doanh dịch vụ quản lý vận hành nhà chung cư | Luật nhà ở 2014. |
114 | Kinh doanh dịch vụ quản lý, vận hành cơ sở hỏa táng | Nghị định 23/2016/NĐ-CP. |
115 | Kinh doanh dịch vụ lập thiết kế quy hoạch xây dựng | Luật Xây dựng 2014. |
116 | Kinh doanh sản phẩm amiang trắng thuộc nhóm Serpentine | Nghị định 09/2021/NĐ-CP; Nghị định 100/2018/NĐ-CP. |
117 | Kinh doanh dịch vụ bưu chính | Luật bưu chính 2020. |
118 | Kinh doanh dịch vụ viễn thông | Nghị định 81/2016/NĐ-CP. |
119 | Kinh doanh dịch vụ chứng thực chữ ký số | Nghị định 130/2018/NĐ-CP. |
120 | Hoạt động của nhà xuất bản | Luật xuất bản 2012; Nghị định 195/2013/NĐ-CP; Nghị định 150/2018/NĐ-CP . |
121 | Kinh doanh dịch vụ in, trừ in bao bì | Nghị định 96/2016/NĐ-CP. |
122 | Kinh doanh dịch vụ phát hành xuất bản phẩm | Luật xuất bản 2012; Nghị định 195/2013/NĐ-CP; Nghị định 150/2018/NĐ-CP. |
123 | Kinh doanh dịch vụ mạng xã hội | Nghị định 150/2018/NĐ-CP; Nghị định 27/2018/NĐ-CP; Nghị định 72/2013/NĐ-CP. |
124 | Kinh doanh trò chơi trên mạng viễn thông, mạng Internet | Nghị định 150/2018/NĐ-CP; Nghị định 27/2018/NĐ-CP; Nghị định 72/2013/NĐ-CP. |
125 | Kinh doanh dịch vụ phát thanh, truyền hình trả tiền | Nghị định 06/2016/NĐ-CP. |
126 | Kinh doanh dịch vụ thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp | Nghị định 150/2018/NĐ-CP; Nghị định 27/2018/NĐ-CP; Nghị định 72/2013/NĐ-CP |
127 | Dịch vụ gia công, tái chế, sửa chữa, làm mới sản phẩm công nghệ thông tin đã qua sử dụng thuộc Danh mục sản phẩm công nghệ thông tin đã qua sử dụng cấm nhập khẩu cho đối tác nước ngoài | Nghị định 69/2018/NĐ-CP. |
128 | Kinh doanh dịch vụ nội dung thông tin trên mạng viễn thông di động, mạng Internet | Nghị định 72/2013/NĐ-CP |
129 | Kinh doanh dịch vụ đăng ký, duy trì tên miền | Nghị định 150/2018/NĐ-CP; Nghị định 27/2018/NĐ-CP; Nghị định 72/2013/NĐ-CP |
130 | Kinh doanh dịch vụ trung tâm dữ liệu | Nghị định 72/2013/NĐ-CP |
131 | Kinh doanh dịch vụ định danh và xác thực điện tử | Chưa có hướng dẫn cụ thể. Đang trong quá trình dự thảo |
132 | Kinh doanh sản phẩm, dịch vụ an toàn thông tin mạng | Luật an toàn thông tin mạng 2015; Nghị định 108/2016/NĐ-CP. |
132a | Kinh doanh sản phẩm, dịch vụ an ninh mạng (không bao gồm kinh doanh sản phẩm, dịch vụ an toàn thông tin mạng và kinh doanh sản phẩm, dịch vụ mật mã dân sự) (Bổ sung theo Luật số 03/2022/QH15 ngày 11/01/2022) | |
133 | Kinh doanh dịch vụ phát hành báo chí nhập khẩu | |
134 | Kinh doanh sản phẩm, dịch vụ mật mã dân sự | Nghị định 58/2016/NĐ-CP |
135 | Kinh doanh các thiết bị gây nhiễu, phá sóng thông tin di động | Nghị định 96/2016/NĐ-CP |
136 | Hoạt động của cơ sở giáo dục mầm non | Nghị định 46/2017/NĐ-CP; Nghị định 135/2018/NĐ-CP. |
137 | Hoạt động của cơ sở giáo dục phổ thông | Nghị định 46/2017/NĐ-CP; Nghị định 135/2018/NĐ-CP. |
138 | Hoạt động của cơ sở giáo dục đại học | Luật giáo dục đại học 2012. |
139 | Hoạt động của cơ sở giáo dục có vốn đầu tư nước ngoài, văn phòng đại diện giáo dục nước ngoài tại Việt Nam, phân hiệu cơ sở giáo dục có vốn đầu tư nước ngoài | Nghị định 86/2018/NĐ-CP. |
140 | Hoạt động của cơ sở giáo dục thường xuyên | Nghị định 46/2017/NĐ-CP; Nghị định 135/2018/NĐ-CP. |
141 | Hoạt động của trường chuyên biệt | Nghị định 46/2017/NĐ-CP; Nghị định 135/2018/NĐ-CP. |
142 | Hoạt động liên kết đào tạo với nước ngoài | Nghị định 86/2018/NĐ-CP. |
143 | Kiểm định chất lượng giáo dục | Nghị định 140/2018/NĐ-CP; Nghị định 49/2018/NĐ-CP. |
144 | Kinh doanh dịch vụ tư vấn du học | Nghị định 46/2017/NĐ-CP; Nghị định 135/2018/NĐ-CP. |
145 | Khai thác thủy sản | Nghị định 66/2016/NĐ-CP; |
146 | Kinh doanh thủy sản | Nghị định 66/2016/NĐ-CP; Nghị định 123/2018/NĐ-CP. |
147 | Kinh doanh thức ăn thủy sản, thức ăn chăn nuôi | Nghi định 39/2017/NĐ-CP. |
148 | Kinh doanh dịch vụ khảo nghiệm thức ăn thủy sản, thức ăn chăn nuôi | Nghi định 39/2017/NĐ-CP; Nghị định 123/2018/NĐ-CP. |
149 | Kinh doanh chế phẩm sinh học, vi sinh vật, hóa chất, chất xử lý môi trường trong nuôi trồng thủy sản, chăn nuôi | Nghi định 35/2016/NĐ-CP; Nghị định 123/2018/NĐ-CP. |
150 | Kinh doanh đóng mới, cải hoán tàu cá | Nghị định 26/2019/NĐ-CP. |
151 | Đăng kiểm tàu cá | Thông tư 23/2018/TT-BNNPTNT |
152 | Đào tạo, bồi dưỡng thuyền viên tàu cá | Nghị định 26/2019/NĐ-CP. |
153 | Nuôi, trồng các loài thực vật, động vật hoang dã thuộc các Phụ lục của Công ước CITES và danh mục thực vật rừng, động vật rừng, thủy sản nguy cấp, quý, hiếm | Nghị định 06/2019/NĐ-CP. |
154 | Nuôi động vật rừng thông thường | Nghị định 06/2019/NĐ-CP. |
155 | Xuất khẩu, nhập khẩu, tái xuất khẩu, quá cảnh và nhập nội từ biển mẫu vật từ tự nhiên của các loài thuộc các Phụ lục của Công ước CITES và danh mục thực vật rừng, động vật rừng, thủy sản nguy cấp, quý, hiếm | Nghị định 06/2019/NĐ-CP. |
156 | Xuất khẩu, nhập khẩu, tái xuất khẩu mẫu vật nuôi sinh sản, nuôi sinh trưởng, trồng cấy nhân tạo của các loài thuộc các Phụ lục của Công ước CITES và danh mục thực vật rừng, động vật rừng, thủy sản nguy cấp, quý, hiếm | Nghị định 06/2019/NĐ-CP. |
157 | Chế biến, kinh doanh, vận chuyển, quảng cáo, trưng bày, cất giữ mẫu vật của các loài thực vật, động vật thuộc các Phụ lục của Công ước CITES và danh mục thực vật rừng, động vật rừng, thủy sản nguy cấp, quý, hiếm | Nghị định 06/2019/NĐ-CP. |
158 | Kinh doanh thuốc bảo vệ thực vật | Nghị định 123/2018/NĐ-CP |
159 | Kinh doanh dịch vụ xử lý vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật | Nghị định 123/2018/NĐ-CP |
160 | Kinh doanh dịch vụ khảo nghiệm thuốc bảo vệ thực vật | Nghị định 123/2018/NĐ-CP |
161 | Kinh doanh dịch vụ bảo vệ thực vật | Luật bảo vệ kiểm dịch thực vật 2013. |
162 | Kinh doanh thuốc thú y, vắc xin, chế phẩm sinh học, vi sinh vật, hóa chất dùng trong thú y | Nghị định 35/2016/NĐ-CP; Nghị định 123/2018/NĐ-CP. |
163 | Kinh doanh dịch vụ kỹ thuật về thú y | Nghị định 35/2016/NĐ-CP. |
164 | Kinh doanh dịch vụ xét nghiệm, phẫu thuật động vật | Nghị định 35/2016/NĐ-CP. |
165 | Kinh doanh dịch vụ tiêm phòng, chẩn đoán bệnh, kê đơn, chữa bệnh, chăm sóc sức khỏe động vật | Nghị định 35/2016/NĐ-CP. |
166 | Kinh doanh dịch vụ kiểm nghiệm, khảo nghiệm thuốc thú y (bao gồm thuốc thú y, thuốc thú y thủy sản, vắc xin, chế phẩm sinh học, vi sinh vật, hóa chất dùng trong thú y, thú y thủy sản) | Nghị định 35/2016/NĐ-CP; Nghị định 123/2018/NĐ-CP. |
167 | Kinh doanh chăn nuôi trang trại | Luật chăn nuôi 2018; Nghị định 13/2020/NĐ-CP |
168 | Kinh doanh giết mổ gia súc, gia cầm | Nghị định 66/2016/NĐ-CP; Nghị định 123/2018/NĐ-CP. |
169 | Kinh doanh thực phẩm thuộc lĩnh vực quản lý chuyên ngành của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Luật an toàn thực phẩm 2010 |
170 | Kinh doanh dịch vụ cách ly kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật | Thông tư 26/2016/TT-BNNPTNT. |
171 | Kinh doanh phân bón | Nghị định 108/2017/NĐ-CP. |
172 | Kinh doanh dịch vụ khảo nghiệm phân bón | Nghị định 108/2017/NĐ-CP. |
173 | Kinh doanh giống cây trồng, giống vật nuôi | Luật trồng trọt 2018; Luật chăn nuôi 2018. |
174 | Kinh doanh giống thủy sản | Nghị định 66/2016/NĐ-CP |
175 | Kinh doanh dịch vụ khảo nghiệm giống cây trồng, giống vật nuôi | Nghị định 66/2016/NĐ-CP |
176 | Kinh doanh dịch vụ khảo nghiệm giống thủy sản | Nghị định 66/2016/NĐ-CP |
177 | Kinh doanh dịch vụ thử nghiệm, khảo nghiệm chế phẩm sinh học, vi sinh vật, hóa chất, chất xử lý môi trường trong nuôi trồng thủy sản, chăn nuôi | Nghị định 35/2016/NĐ-CP; Nghị định 123/2018/NĐ-CP. |
178 | Kinh doanh sản phẩm biến đổi gen | Nghị định 123/2018/NĐ-CP; Nghị định 69/2010/NĐ-CP; Nghị định 118/2020/NĐ-CP. |
179 | Kinh doanh dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh | Luật khám bệnh, chữa bệnh 2019. |
180 | Kinh doanh dịch vụ phẫu thuật thẩm mỹ | Nghị định 96/2016/NĐ-CP. |
181 | Kinh doanh dược | Nghị định 155/2018/NĐ-CP; Nghị định 54/2017/NĐ-CP. |
182 | Sản xuất mỹ phẩm | Nghị định 155/2018/NĐ-CP; Nghị định 93/2016/NĐ-CP. |
183 | Kinh doanh hóa chất, chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng y tế | Nghị định 155/2018/NĐ-CP; Nghị định 91/2016/NĐ-CP. |
184 | Kinh doanh trang thiết bị y tế | Nghị định 36/2016/NĐ-CP; Nghị định 169/2018/NĐ-CP. |
185 | Kinh doanh dịch vụ giám định về sở hữu trí tuệ (bao gồm giám định về quyền tác giả và quyền liên quan, giám định sở hữu công nghiệp và giám định về quyền đối với giống cây trồng) | Nghị định 119/2010/NĐ-CP; Luật Sở hữu trí tuệ sửa đổi 2009; Luật Sở hữu trí tuệ 2005; Nghị định 154/2018/NĐ-CP. |
186 | Kinh doanh dịch vụ tiến hành công việc bức xạ | Luật Năng lượng nguyên tử 2008. |
187 | Kinh doanh dịch vụ hỗ trợ ứng dụng năng lượng nguyên tử | Luật Năng lượng nguyên tử 2008. |
188 | Kinh doanh dịch vụ đánh giá sự phù hợp | Nghị định 107/2016/NĐ-CP; Nghị định 154/2018/NĐ-CP. |
189 | Kinh doanh dịch vụ kiểm định, hiệu chuẩn, thử nghiệm phương tiện đo, chuẩn đo lường | Luật đo lường 2011. |
190 | Kinh doanh dịch vụ đánh giá, thẩm định giá và giám định công nghệ | Nghị định 76/2018/NĐ-CP. |
191 | Kinh doanh dịch vụ đại diện quyền sở hữu trí tuệ (bao gồm dịch vụ đại diện sở hữu công nghiệp và dịch vụ đại diện quyền đối với giống cây trồng) | Luật Sở hữu trí tuệ sửa đổi 2009; Luật Sở hữu trí tuệ 2005; |
192 | Kinh doanh dịch vụ phát hành và phổ biến phim | Luật điện ảnh 2006; Luật điện ảnh sửa đổi 2009; Nghị định 54/2010/NĐ-CP; Nghị định 142/2018/NĐ-CP; Điểm a Khoản 5 Điều 75 Luật Đầu tư 2020. |
193 | Kinh doanh dịch vụ giám định cổ vật | Nghị định 142/2018/NĐ-CP; Nghị định 61/2016/NĐ-CP. |
194 | Kinh doanh dịch vụ lập quy hoạch dự án, tổ chức thi công, giám sát thi công dự án bảo quản, tu bổ và phục hồi di tích | Nghị định 142/2018/NĐ-CP; Nghị định 61/2016/NĐ-CP. |
195 | Kinh doanh dịch vụ ka-ra-ô-kê (karaoke), vũ trường | Nghị định 54/2019/NĐ-CP ; Điểm d Khoản 2 Điều 31 Nghị định 144/2020/NĐ-CP. |
196 | Kinh doanh dịch vụ lữ hành | Nghị định 142/2018/NĐ-CP; Nghị định 168/2017/NĐ-CP. |
197 | Kinh doanh hoạt động thể thao của doanh nghiệp thể thao, câu lạc bộ thể thao chuyên nghiệp | Nghị định 36/2019/NĐ-CP. |
198 | Kinh doanh dịch vụ biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang, tổ chức thi người đẹp, người mẫu | Nghị định 144/2020/NĐ-CP. |
199 | Kinh doanh bản ghi âm, ghi hình ca múa nhạc, sân khấu | Nghị định 103/2009/NĐ-CP; Nghị định 144/2020/NĐ-CP. |
200 | Kinh doanh dịch vụ lưu trú | Nghị định 96/2016/NĐ-CP. |
201 | Mua bán di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia | Nghị định 142/2018/NĐ-CP; Nghị định 98/2010/NĐ-CP; Nghị định 01/2012/NĐ-CP. |
202 | Xuất khẩu di vật, cổ vật không thuộc sở hữu nhà nước, sở hữu của tổ chức chính trị, tổ chức chính trị – xã hội; nhập khẩu hàng hóa văn hóa thuộc diện quản lý chuyên ngành của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch | Nghị định 98/2010/NĐ-CP; Nghị định 01/2012/NĐ-CP. |
203 | Kinh doanh dịch vụ bảo tàng | Nghị định 98/2010/NĐ-CP; |
204 | Kinh doanh trò chơi điện tử (trừ kinh doanh trò chơi điện tử có thưởng dành cho người nước ngoài và kinh doanh trò chơi điện tử có thưởng trên mạng) | Nghị định 142/2018/NĐ-CP; Nghị định 103/2009/NĐ-CP. |
205 | Kinh doanh dịch vụ tư vấn điều tra, đánh giá đất đai | Thông tư 35/2014/TT-BTNMT. |
206 | Kinh doanh dịch vụ về lập quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất | Khoản 8 Điều 1 Nghị định 148/2020/NĐ-CP; Nghị định 136/2018/NĐ-CP; Nghị định 43/2014/NĐ-CP. |
207 | Kinh doanh dịch vụ xây dựng hạ tầng kỹ thuật công nghệ thông tin, xây dựng phần mềm của hệ thống thông tin đất đai | Nghị định 01/2017/NĐ-CP; Điều 1 Nghị định 136/2018/NĐ-CP. |
208 | Kinh doanh dịch vụ xây dựng cơ sở dữ liệu đất đai | Nghị định 136/2018/NĐ-CP; Nghị định 01/2017/NĐ-CP. |
209 | Kinh doanh dịch vụ xác định giá đất | Nghị định 136/2018/NĐ-CP; Nghị định 01/2017/NĐ-CP; Nghị định 44/2014/NĐ-CP. |
210 | Kinh doanh dịch vụ đo đạc và bản đồ | Luật đo đạc và bản đồ số 2018; Nghị định 27/2019/NĐ-CP. |
211 | Kinh doanh dịch vụ dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn | Nghị định 136/2018/NĐ-CP; Nghị định 38/2016/NĐ-CP; Khoản 6 Điều 1 Nghị định 48/2020/NĐ-CP. |
212 | Kinh doanh dịch vụ khoan nước dưới đất, thăm dò nước dưới đất | Nghị định 136/2018/NĐ-CP; Nghị định 60/2016/NĐ-CP. |
213 | Kinh doanh dịch vụ khai thác, sử dụng tài nguyên nước, xả nước thải vào nguồn nước | Nghị định 136/2018/NĐ-CP; Nghị định 60/2016/NĐ-CP; Nghị định 201/2013/NĐ-CP. |
214 | Kinh doanh dịch vụ điều tra cơ bản, tư vấn lập quy hoạch, đề án, báo cáo tài nguyên nước | Nghị định 136/2018/NĐ-CP; Nghị định 60/2016/NĐ-CP; |
215 | Kinh doanh dịch vụ thăm dò khoáng sản | Nghị định 136/2018/NĐ-CP; Nghị định 60/2016/NĐ-CP; |
216 | Khai thác khoáng sản | Nghị định 158/2016/NĐ-CP. |
217 | Kinh doanh dịch vụ vận chuyển, xử lý chất thải nguy hại | Nghị định 136/2018/NĐ-CP; Nghị định 40/2019/NĐ-CP; Nghị định 38/2015/NĐ-CP. |
218 | Nhập khẩu phế liệu | Luật bảo vệ môi trường 2014; Nghị định 38/2015/NĐ-CP; Nghị định 136/2018/NĐ-CP; Khoản 29 Điều 3 Nghị định 40/2019/NĐ-CP. |
219 | Kinh doanh dịch vụ quan trắc môi trường | Nghị định 127/2014/NĐ-CP; Nghị định 136/2018/NĐ-CP; Điều 4 Nghị định 40/2019/NĐ-CP. |
220 | Hoạt động kinh doanh của ngân hàng thương mại | Luật các tổ chức tín dụng 2010. |
221 | Hoạt động kinh doanh của tổ chức tín dụng phi ngân hàng | Luật các tổ chức tín dụng 2010; Khoản 18 Điều 1 Luật các tổ chức tín dụng sửa đổi 2017. |
222 | Hoạt động kinh doanh của ngân hàng hợp tác xã, quỹ tín dụng nhân dân, tổ chức tài chính vi mô | Luật các tổ chức tín dụng 2010. |
223 | Cung ứng dịch vụ trung gian thanh toán, cung ứng dịch vụ thanh toán không qua tài khoản thanh toán của khách hàng | Nghị định 80/2016/NĐ-CP; Nghị định 101/2012/NĐ-CP; Khoản 3 Điều 3 Nghị định 16/2019/NĐ-CP. |
224 | Cung ứng dịch vụ thông tin tín dụng | Nghị định 57/2016/NĐ-CP; Nghị định 16/2019/NĐ-CP. |
225 | Hoạt động kinh doanh, cung ứng dịch vụ ngoại hối của tổ chức không phải là tổ chức tín dụng | Nghị định 89/2016/NÐ-CP Nghị định 16/2019/NĐ-CP |
226 | Kinh doanh vàng | Nghị định 24/2012/NĐ-CP |
227 | Hoạt động in, đúc tiền | Nghị định 40/2012/NĐ-CP. |
Trên đây là danh mục những ngành nghề kinh doanh có điều kiện mà bạn cần biết khi muốn thành lập doanh nghiệp.
Để được tư vấn chi tiết hơn về chi tiết điều kiện kinh doanh của từng ngành nghề, vui lòng liên hệ Luật sư tại công ty Luật chúng tôi để được hướng dẫn chi tiết.
Liên hệ luật sư: 0909 865 891 – 0901 476 391
Hoặc địa chỉ email: hello@voconsultants.vn
Địa chỉ văn phòng làm việc: Tầng 8, Tòa nhà Callary, số 123 Lý Chính Thắng, Phường Võ Thị Sáu, Quận 3, Thành phố Hồ Chí Minh.
Trân trọng./.